Trang chủ

Giới Thiệu

Thép hộp

Thép Hình

Thép xây dựng

Thép Ống

Lưới b40

Vật liệu xây dựng

Liên hệ

Thép chữ U

0/5 (0 votes)
- 1

Thép U là thép có hình chữ U, với đặc điểm là độ cứng cao, đặc và chắc, độ bền bỉ cao. Ưu điểm của thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên đối với những công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng thì thép U là lựa chọn lý tưởng nhất. 

Thép hình U

1. Đặc điểm thép chữ U

Thép U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với từng công trình, ngoài kích thước khác nhau thì sản phẩm này cũng có khối lượng và đặc tính kỹ thuật khác nhau tùy theo từng kích cỡ sản phẩm.

Có thể kể tới một số hạng mục công trình có sử dụng thép hình là bàn ghế nội thất, sườn xe tải, ăng ten, khung cầu đường, cột điện,.. hay các hạng mục công trình quan trọng khác.

 1.1 Tiêu chuẩn của thép U

Yếu tố quan trọng nhất của tiêu chuẩn thép U là mác thép. Có khá nhiều loại mác thép khác nhau như nguồn gốc của chúng khác nhau. Do đó khi khách hàng mua hàng cần lưu ý về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm đồng thời nên chọn địa chỉ uy tín để mua hàng.

  • Mác thép Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
  • Mác thép Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
  • Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
  • Mác thép Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

 1.2 Các loại thép U

Hiện nay có hai loại thép U là thép U đúc và thép U sấn. Mỗi loại sẽ có những đặc trưng và tính năng khác nhau. Quy cách thép hình chữ U là:

– Chiều cao bụng: Từ 50 mm đến 380 mm

– Chiều cao cánh: Từ 25 mm đến 100 mm

– Chiều dài: Từ 6m đến 12m

1.3 Ưu và nhược điểm của thép hình U/ C.

Thép hình U/ C có thiết kế giống y như chữ trong bảng chữ cái, do đó nó có tên gọi là hình chữ C. Thép này được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng tải đòi hỏi sự phân bố đồng đều với mô men/ uốn nhỏ. 

Chúng sẽ có hiệu quả cao để được sử dụng như một thanh thép cấu trúc thức cấp nơi tải trọng được chuyển sang các thanh thép cấu trúc chính khác. Khi nó được sử dụng với tư cách là thanh thép cấu trúc thứ cấp sẽ được dùng làm thanh dầm ngang hỗ trợ sàn, xà gồ cho các vì kèo trên mái, đinh tán trong khung tường, các thanh thép hỗ trợ cho cụm trần...

a) Ưu điểm của thép hình U/ C.

Loại thép này sẽ trở thành vật liệu lý tưởng để thay thế cho thép hình chữ I khi độ uốn không phải là yếu tố quan trọng, sẽ giúp bảo tồn một nửa thép.

  • Cung cấp năng lực cấu trúc cao khi sử dụng một hệ thống nhiều thanh thép.
  • Thép chữ U/ C có thể được đặt trở lại để tạo ra một hình chữ I ảo.
  • Nó cung cấp năng lượng tương thích tốt để kết nối với các thanh thép khác và bề mặt bê tông, gạch.
  • Nhược điểm của thép U/ C
  • Không ổn định khi được sử dụng để tải mà không cần giằng mặt bích trên do hình học không đối xứng trong trục YY.
  • Không thể sử dụng cho các ứng dụng tải nặng.

2. Quy cách thép chữ U

Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau. Tư vấn báo giá thép hình u cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ: 0838 799 799 

BẢNG QUY CÁCH THÉP CHỮ U
QUY CÁCH THÔNG SỐ PHỤ
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm)
50x32x4,4 7,00 6,00 2,50
65x36x4,4 7,20 6,00 2,50
80x40x4,5 7,40 6,50 2,50
100x46x4,5 7,60 7,00 3,00
120x52x4,8 7,80 7,50 3,00
140x58x4,9 8,10 8,00 3,00
140x60x4,9 8,70 8,00 3,00
160x64x5,0 8,40 8,50 3,50
160x68x5,0 9,00 8,5 3,50
180x70x5,1 8,70 9,00 3,50
180x74x5,1 9,30 9,00 3,50
200x76x5,2 9,00 9,50 4,00
200x80x5,2 9,70 9,50 4,00
220x82x5,4 9,50 10,00 4,00
220x87x5,4 10,20 10,00 4,00
240x90x5,6 10,00 10,50 4,00
240x95x5,6 10,70 10,50 4,00
270x95x6,0 10,50 11,00 4,50
300x100x6,5 11,00 12,00 5,00
360x110x7,5 12,60 14,00 6,00
400x115x8,0 13,50 15,00 6,00

3. Bảng giá thép chữ u

 Công ty sắt thép Minh Anh , xin gửi bảng giá thép chữ U, giúp quý khách hàng tiện tham khảo, để có báo giá cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ: 08 38  799 799

BẢNG GIÁ THÉP CHỮ U
Quy cách, Kích thước Độ dài Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/m) (VNĐ/m)
Thép U65x30x3,0 6 4,83 Liên hệ
Thép U80x40x4,0 6 7,05 Liên hệ
Thép U100x46x4,5 6 8,59 Liên hệ
Thép U140x58x4,9 6 10,40 Liên hệ
Thép U140x58x4,9 6 12,30 Liên hệ
Thép U150x75x6,5 12 18,60 Liên hệ
Thép U160x65x5,0 6 14,20 Liên hệ
Thép U180x74x5,1 12 17,40 Liên hệ
Thép U200x76x5,2 12 18,40 Liên hệ
Thép U250x78x7,0 12 27,50 Liên hệ
Thép U300x85x7,0 12 34,50 Liên hệ
Thép U400x100x10,5 12 59,00 Liên hệ

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

Hotline: 0838 799 799

Email: satthepminhanh@gmail.com